Thiết bị dược phẩm - thú y - thực phẩm chức năng

Thiết bị đo lường và phân tích

Máy Cất Nước Tự Động Biobase

Tự động cất nước liên tục, có cảnh báo khi thiếu nước
Gia nhiệt bằng điện trở inox – an toàn, chống ăn mòn
Ba lựa chọn công suất: 5 – 10 – 20 lít/giờ, phù hợp mọi quy mô lab
Có chế độ tự ngắt khi cạn, chống cháy khô – bền bỉ, dễ bảo trì
Yêu cầu báo giá

Máy Cất Nước Tự Động Biobase

  • Model: WD-5A / WD-10A / WD-20A
  • Thương hiệu: BIOBASE
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Tiêu chuẩn: ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, CE Marking, RoHS, IEC 61010-1, ISO 14001:2015

Nguyên lý hoạt động

Máy cất nước tự động BIOBASE sử dụng điện trở inox để gia nhiệt, tạo ra hơi nước từ nguồn nước máy, sau đó ngưng tụ để thu được nước cất tinh khiết. Thiết bị vận hành hoàn toàn tự động, có cảnh báo thiếu nước, bảo vệ nhiệt và tự ngắt khi khô bình – giúp đảm bảo an toàn và hiệu suất làm việc lâu dài.

Ứng dụng thực tế

  • Phòng thí nghiệm hóa học, sinh học, môi trường
  • Trung tâm xét nghiệm, bệnh viện, phòng khám
  • Cơ sở sản xuất mỹ phẩm, dược phẩm, thực phẩm chức năng
  • Viện nghiên cứu, trường đại học, phòng lab chuyên sâu

Ưu điểm nổi bật

  • Tự động vận hành hoàn toàn – chỉ cần cấp nước và bật máy
  • Chống cháy khô – tự ngắt khi thiếu nước, đèn báo trạng thái
  • Cấu tạo inox 304 – chống ăn mòn, dễ lau chùi
  • Phù hợp đặt bàn, treo tường – tiết kiệm không gian

Bảng thông số kỹ thuật

Model

Công suất nước cất

Công suất điện

Nguồn điện

Kích thước (DxC, mm)

Trọng lượng

Ghi chú

WD-5A

≥ 5 lít/giờ

5 kW

110/220V, 50/60Hz

Φ310 × 740

8 kg

Phổ biến, nhỏ gọn

WD-10A

≥ 10 lít/giờ

7.5 kW

380V, 50Hz (3 pha)

Φ236 × 855

9.5 kg

Phù hợp nhu cầu trung bình

WD-20A

≥ 20 lít/giờ

15 kW

380V, 50Hz (3 pha)

Φ415 × 720

13 kg

Cho phòng lab lớn

Phụ kiện đi kèm

  • Dây cấp nước
  • Bộ xả nước thải
  • Sách hướng dẫn sử dụng

Gợi ý phụ kiện mua thêm

  • Bể chứa trung gian để lưu nước cất
  • Ống lọc đầu vào giúp giảm đóng cặn
  • Bộ thu nước bằng bình thủy tinh hoặc bình nhựa chịu nhiệt

 

Related Products

he-thong-co-quay-chan-khong.jpg

Hệ thống cô quay chân không

Model: RV131
Tốc độ quay: 20 - 320 vòng/phút
Góc nghiêng bình bay hơi: 0 - 360°
Độ chân không tối đa: 4 mbar ~ 0.004 kg/cm² (3 mmHg)
may-do-diem-nong-chay-ban-tu-dong-1.jpg

Máy đo điểm nóng chảy bán tự động

Model: DigiPol-M30, DigiPol-M50
Thang nhiệt độ: Rt-360℃ (M30), Rt-420℃ (M50)
Công suất xử lý: 4 mẫu đo cùng lúc
Tốc độ gia nhiệt: 0,1℃->20℃ (200 cấp số, điều chỉnh vô cấp)
Trọng lượng: 6.5kg
may-do-diem-nong-chay-tu-dong-1.jpg

Máy đo điểm nóng chảy tự động

Model: DigiPol-M70, DigiPol-M80, DigiPol-M90, DigiPol-M130
Thang nhiệt độ: Rt-360℃, Rt - 400℃, Rt - 420℃ (tùy mẫu)
Công suất xử lý: 4 mẫu cùng lúc
Tốc độ gia nhiệt: 0,1℃--20℃ (200 cấp số, vô cấp)
Trọng lượng: 6.5kg
R200.jpg

Khúc xạ kế tự động DigiPol-R

Model: DigiPol-R200, DigiPol-R300, DigiPol-R500, DigiPol-R600
Chỉ số khúc xạ (nD): 1.30000-1.70000
Chỉ số đo độ (Brix): 0-100%
Độ chính xác (Brix): ±0.05%, ±0.1% (tùy mẫu)
KHUC-XA-KE-ABBE.jpg

Khúc xạ kế ABBE

Model: WYA2S, 2WAJ
Chỉ số khúc xạ (nD): 1.3000 - 1.7000
Độ chính xác (nD): ±0.0002
Chỉ số đo độ (Brix): 0 - 95%
Độ chính xác (Brix): ±0.1%
JH300.jpg

Khúc xạ kế tự động JH

Model: JH300
Chỉ số khúc xạ (nD): 1.3000 - 1.7000
Độ chính xác (nD): ±0.0002
Chỉ số đo độ (Brix): 0 - 100%
Độ chính xác (Brix): ±0.1%
D90.jpg

Máy đo tỷ trọng tự động có bộ gia nhiệt bên ngoài

Model: DigiPol-D90
Thang đo: 0-3g/cm³
Độ phân giải: 0,00001 g/cm³
Độ lặp lại: ± 0,00005 g/cm³
Độ chính xác: ± 0,00008 g/cm³
D70.jpg

Máy đo tỷ trọng tự động

Model: Digipol-D70, Digipol-D50
Thang đo: 0-3 g/cm³
Độ phân giải: 0.00001g/cm³ (D70), 0.0001g/cm³ (D50)
Độ lặp lại: ± 0,00005 g/cm³ (D70), ± 0,0001 g/cm³ (D50)
Độ chính xác: ± 0,00008 g/cm³ (D70), ± 0,0003 g/cm³(D50)
40.jpg

Phân cực kế tự động

Model: DigiPol-P610
Độ chính xác: ±0,004°
Bước sóng làm việc: 589,3nm
Hiệu chuẩn tự động, in wifi và xuất EXCEL&PDF
may-do-do-tham-thau.png

Máy đo độ thẩm thấu bằng phương pháp hạ điểm đóng băng

Model: OSM100100
Thang đo: 0-3000 mOsm/kg
Độ chính xác: ±2 mOsm/kg (≤400 mOsm/kg) / ±1.0% (>400 mOsm/kg)
Thời gian thử nghiệm: < 2 phút 30 giây/lần chạy
Thể tích mẫu yêu cầu: 60 μL